SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
Số: 207 /QĐ - CĐSP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bà Rịa, ngày 17 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ nhiệm cố vấn học tập
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ quyền hạn và trách nhiệm của Hiệu trưởng quy định tại điều 11, mục 2, chương II, Điều lệ trường cao đẳng, ban hành kèm Thông tư số 01/2015/TT-BGD&ĐT ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-CĐSP ngày 28/8/2018 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sư phạm Bà rịa – Vũng Tàu về việc ban hành Quy định Công tác cố vấn học tập tại trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ danh sách phân công giảng viên kiêm nhiệm chức vụ cố vấn học tập các khóa học từ năm học 2018 – 2019 của các khoa;
Xét đề nghị của Trưởng các Khoa và Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ nhiệm các ông/bà có tên sau đây kiêm nhiệm chức vụ cố vấn học tập khóa 22 (2018 – 2021) và điều chỉnh cố vấn học tập khóa 20, khóa 21 như sau (có danh sách đính kèm):
Điều 2. Các ông/bà cố vấn học tập thực hiện nhiệm vụ quy định tại Quy định Công tác Cố vấn học tập tại trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu. Các ông/bà cố vấn học tập được hưởng quyền lợi theo chế độ hiện hành.
Điều 3. Các ông/bà trưởng phòng, trưởng khoa, trưởng các đơn vị liên quan và các ông/bà có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận :
- Như điều 3;
- Lưu VT, TC./.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH SÁCH CỐ VẤN HỌC TẬP KHÓA 22
VÀ ĐIỀU CHỈNH KHÓA 20, KHÓA 21
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-CĐSP ngày 17 tháng 9 năm 2018)
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Cố vấn học tập
|
I Khóa 22
|
1
|
Nguyễn Thị Thanh Diệu
|
Giảng viên
|
Tiếng Anh (22D1, 22D2)
|
2
|
Võ Thị Xuân Trâm
|
Giảng viên
|
Tiếng Nhật (22D6)
|
3
|
Nguyễn Thị Thúy Duyên
|
Giảng viên
|
Quản trị văn phòng (22QT)
|
4
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Giảng viên
|
Sư phạm Tin học (22A5)
|
5
|
Đào Thị Hiền
|
Giảng viên
|
Giáo dục tiểu học (22A4)
|
6
|
Nguyễn Thị Hồng Lam
|
Giảng viên
|
Giáo dục tiểu học (22C4)
|
7
|
Trần Thị Thúy Hà
|
Giảng viên
|
Giáo dục mầm non (22M1)
|
8
|
Trần Khiêm
|
Giảng viên
|
Giáo dục mầm non (22M2)
|
II Khóa 21
|
1
|
Phùng Thị Sinh
|
Giảng viên
|
Tiếng Anh (21DSP, 21DTM)
|
2
|
Ngô Thị Huyền Trang (HKI)
Nguyễn Thị Nhung (HKII)
|
Giảng viên
|
Tiếng Nhật (21D6)
|
3
|
Nguyễn Thị Minh Ngọc
|
Giảng viên
|
Sư phạm Hóa học (21B)
|
4
|
Triệu Thị Thu Hiền
|
Giảng viên
|
Giáo dục tiểu học (21A4)
|
5
|
Lương Hồ Vũ
|
Giảng viên
|
Giáo dục tiểu học (21C4)
|
6
|
Lê Hoài Thu
|
Giảng viên
|
Giáo dục mầm non (21M1)
|
7
|
Trần Thị Mai Nhi
|
Giảng viên
|
Giáo dục mầm non (21M2)
|
8
|
Phạm Phi Hùng
|
Giảng viên
|
Giáo dục mầm non (21M3)
|
9
|
Đinh Thị Thúy Nga
|
Giảng viên
|
Quản trị văn phòng (21C7)
|
10
|
Hoàng Thị Như Trang
|
Giảng viên
|
Kế toán (21K)
|
III Khóa 20
|
1
|
Ngô Thị Huyền Trang (HKI)
Nguyễn Thị Nhung (HKII)
|
Giảng viên
|
Tiếng Nhật (20D6)
|
2
|
Trần Thị Thanh Tú
|
Giảng viên
|
Tiếng Anh (20D)
|
3
|
Hoàng Đức Duệ
|
Giảng viên
|
Sư phạm Toán (20A1)
|
4
|
Lê Văn Hùng
|
Giảng viên
|
Sư phạm Văn (20C1)
|
5
|
Trần Thu Hiền
|
Giảng viên
|
Giáo dục tiểu học (20A4)
|
6
|
Huỳnh Thị Thùy Trang
|
Giảng viên
|
Giáo dục tiểu học (20C4)
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Vân
|
Giảng viên
|
Giáo dục mầm non (20M1)
|
8
|
Võ Thị Hoài Hương
|
Giảng viên
|
Giáo dục mầm non (20M2)
|
9
|
Nguyễn Thanh Hà
|
Giảng viên
|
Kế toán (20K)
|
10
|
Bế Thị Hồng
|
Giảng viên
|
Quản trị văn phòng ( 20C7)
|